Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường học: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: (0274) .382.2518 – (0274) .383.7150
- E-mail: [email protected]
- Trang web: https://tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Theo quy định của Bộ GD & ĐT và kế hoạch đăng ký của trường.
2. Đối tượng đăng ký
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
3. Mục đích đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức nhập cảnh
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT và đề án của trường.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.
4.2. Giới hạn đảm bảo chất lượng doanh thu, điều kiện đăng ký
- Trường sẽ thông báo giới hạn đảm bảo chất lượng thu nhập trên trang web của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và doanh thu trực tiếp
- Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học tập
Mức học phí dự kiến cho năm học 2022 – 2023 như sau:
– Phòng giáo dục và đào tạo:
Chương trình học tiếng Việt: 625.000đ / tín chỉ.
Chương trình học tiếng Anh: 875.000đ / tín chỉ.
– Khối kinh doanh và quản lý, xây dựng luật:
Chương trình học tiếng Việt: 625.000đ / tín chỉ.
Chương trình học tiếng Anh: 875.000đ / tín chỉ.
– Khối nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật:
Chương trình học tiếng Việt: 600.000 đồng / tín chỉ.
Chương trình học tiếng Anh: 840.000đ / tín chỉ.
– Khối Khoa học tự nhiên:
Chương trình học tiếng Việt: 675.000 đồng / tín chỉ.
Chương trình học tiếng Anh: 945.000đ / tín chỉ.
– Các chuyên ngành Toán học và Thống kê, Máy tính và Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật, Cơ khí, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và Xây dựng:
Chương trình học tiếng Việt: 725.000đ / tín chỉ.
Chương trình học tiếng Anh: 1.015.000 VND / tín chỉ.
– Các học phần kiến thức chung: Giáo trình tiếng Việt: 600.000 đồng / tín chỉ.
II. Các ngành tuyển dụng
Chi nhánh |
Mã ngành | Mục nhập nhóm | Miri |
Trường giáo dục | 7140101 | C00, C14, C15, D01 | x |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | x |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, A16, C00, D01 | x |
Sư phạm Văn học | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | x |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, C14, C15 | x |
Ngôn ngữ tiếng anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | x |
người Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | x |
Hàn Quốc |
7220210 | D01, A01, D15, D78 | x |
Quản lý hành chính quốc gia | 7310205 | A16, C00, C14, D01 | x |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A16, D01 | x |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 | x |
Kế toán viên | 7340301 | A00, A01, A16, D01 | x |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 | x |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, A16, D07 | x |
Công nghệ phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | x |
Thông tin công nghệ | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | x |
Quản lý và hậu cần chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Ngành kiến trúc | 7580101 | A00, A16, V00, V01 | x |
Ngành gỗ | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | x |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Dịch vụ cộng đồng | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | x |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | x |
Quản lý nghệ thuật | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | x |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01; D90 | x |
kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D90 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | x |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00; V01; A00; D01 | x |
Tâm lý | 7310401 | C00; D01; C14; B08 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | x |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | |
Đi du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | x |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | x |
Mỹ thuật Ứng dụng (Mỹ thuật) | 7210407 | D01, V00, V01, V05 | x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | C00, D01, D09, V01 | x |
Mối quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, C00, D01, D78 | x |
Kĩ sư môi trường |
7520320 | A00, D01, B00, B08 | x |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, D01, B00, B08 | x |
toán học |
7460101 | A00, A01, D07, A16 | x |
Tiếp thị |
7340101 | A00, A01, D01, A16 | x |
xác minh |
7340302 | A00, A01, D01, A16 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D07 | x |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, C01, D01 | x |
Chủ nghĩa đô thị |
7580112 | V00, D01, A00, A16 | x |
Quản lý văn hóa |
7229042 | C14, C00, D01, C15 | x |
Ban quản lý |
7340403 | A01, D01, C00, C15 | x |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | B00, B08, D01, D13 | x |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển ĐH – CĐ
C. ĐIỂM DANH TRONG NĂM Hoa Kỳ
Điểm chuẩn của Đại học Thủ Dầu Một như sau:
Chi nhánh |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá từ học bạ |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá từ học bạ |
||
Trường giáo dục |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Giáo dục mầm non |
19 |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Giáo dục tiểu học |
20 |
18,5 |
24 |
25 |
28,5 |
Sư phạm Văn học |
– |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
– |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Ngôn ngữ tiếng anh |
16 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
người Trung Quốc |
16 |
15,5 |
20 |
17,5 |
20 |
Văn hóa học đường |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
Chính trị |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Quản lý hành chính quốc gia |
15 |
15 |
18 |
15,5 |
19 |
Địa lý |
14 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
16,5 |
16 |
22 |
17,5 |
22,5 |
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
15 |
18 |
16,5 |
19 |
Kế toán viên |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
Luật |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
Sinh học ứng dụng |
14,25 |
|
|
|
|
Vật lý |
15 |
|
|
|
|
Hóa học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
18 |
|
|
toán học |
15 |
|
|
15 |
18 |
Công nghệ phần mềm |
14 |
15 |
18 |
16 | 18 |
Hệ thống thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Kỹ thuật điện |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Ngành kiến trúc |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Công trình dân dụng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Dịch vụ cộng đồng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
Quản lý nghệ thuật |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
18 |
16 |
18,5 |
Công nghệ chế biến lâm sản (ngành gỗ) |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Nghiên cứu quốc tế |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
Tâm lý |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
15 |
15 |
18 |
|
|
Môn lịch sử |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
18 |
20 |
Quản lý và hậu cần chuỗi cung ứng |
14,5 |
15,5 |
18 |
17,5 |
20 |
Thông tin công nghệ |
|
15,5 |
18 |
18 |
19,5 |
Toán kinh tế |
|
15 |
18 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Đi du lịch |
|
15 |
18 |
16,5 |
19 |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý đô thị |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Âm nhạc |
|
15 |
18 |
15 |
17 |
Mỹ thuật Ứng dụng (Mỹ thuật) |
|
15 |
18 |
15 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
17 |
19 |
Hàn Quốc |
|
|
|
18 |
20 |
Mối quan hệ quốc tế |
|
|
|
15 |
18 |
Kĩ sư môi trường |
|
|
|
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
16 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ



Đại học Thủ Dầu Một
Khi yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n