Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Cao đẳng nghề An Giang
- Mã trường: CDD5101
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 841 – Trần Hưng Đạo – Phường Bình Khánh – TP Long Xuyên – An Giang
- ĐT: 02963.852.538
- E-mail: [email protected]
- Trang web: http://agvc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CaoDangNgheAG/
B. THÔNG TIN TUYỂN DỤNG NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời điểm nhập cảnh
- Trường đăng ký nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
2. Đơn xin nhập học
- 01 bộ hồ sơ theo mẫu quy định (có tại trường), hoặc tải hồ sơ trên website của Trường: http://agvc.edu.vn.
- 04 ảnh màu 3 x 4 (chụp không quá 3 tháng).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2021), bản sao bằng tốt nghiệp (đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2020 trở về trước) có công chứng.
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản sao học bạ THPT có công chứng.
- Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
3. Đối tượng đăng ký
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT, TCCN, TCCN, THPT.
- Hệ Trung cấp: Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT; Trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở; TN, THPT và THCS, độ tuổi nhỏ nhất là 15.
4. Mục đích đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
5. Phương thức nhập cảnh
6. Học tập
- Cao đẳng: từ 7.500.000 đồng đến 9.000.000 đồng / năm học;
- Trung cấp: từ 6.500.000đ đến 7.700.000đ / năm học. (Miễn 100% học phí cho học sinh phổ thông đăng ký học nghề, giảm 70% học phí học nghề khó, nguy hiểm).
II. Các ngành tuyển dụng
Thời gian huấn luyện:
- Cao đẳng: 2,5 năm.
- Trung cấp: 1,5 năm; TN.Trường THPT, trượt TN THPT: 2 năm.
SỰ NGHIỆP |
Bộ luật lao động | Miri | ||
Trường Cao đẳng | Trung gian | Trường đại học | TC | |
Điện công nghiệp (Nghề nghiệp quốc tế chính) |
6520227 | 5520227 | 70 | 50 |
Điều khiển và tự động hóa CNCT | 6510305 | 20 | ||
KT. Máy lạnh & Máy lạnh KK (Các ngành nghề chính trong khu vực ASEAN) |
6520205 | 5520205 | 75 | 65 |
Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 5580201 | 50 | 30 |
Công nghệ xe hơi (Các ngành nghề chính trong khu vực ASEAN) |
6510216 | 5510216 | 75 | 60 |
Điện tử công nghiệp | 6520225 | 5520225 | 20 | 15 |
Cắt kim loại (Nghề nghiệp quốc tế chính) |
6520121 | 5220121 | 25 | 25 |
Hàn | 6520123 | 5520123 | 15 | 15 |
Quần áo thời trang | 6540204 | 5540204 | 25 | 35 |
Quản trị mạng máy tính | 6480210 | 25 | ||
Lập trình máy tính | 6480208 | 5480207 | 25 | 20 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí | 6520113 | 5520113 | 25 | 25 |
Cơ điện tử (Các ngành nghề chính trong khu vực ASEAN) |
6520263 | 5520263 | 30 | 25 |
KT. Sửa chữa và lắp ráp máy tính | 6480102 | 5480102 | 20 | 20 |
Thiết kế đồ họa | 5210402 | 20 | ||
Quản lý nhà hàng (Nghề nghiệp chính của quốc gia) |
6810206 | 25 | ||
5810206 | 30 | |||
5810201 | 20 | |||
5480206 | 20 | |||
Quản lý du lịch MICE | 6810105 | 5810105 | 15 | 15 |
Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 5340302 | 60 | 50 |
Kế toán công chứng | 5340307 | 20 | ||
Xây dựng cầu đường bộ |
5580205 | 20 |
NGƯỜI ĐÀN ÔNG CŨ. NGUYÊN TẮC XI


Giang Cao đẳng nghề
Khi yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n