Tuyensinhso cập nhật điểm đầu vào, điểm đầu vào của các trường nhanh nhất và đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.
** Lưu ý: Mức điểm này đã bao gồm điểm phúc khảo và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin mã vùng Đại học Công nghiệp TP.HCM để có thông tin chính xác làm hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường. Chỉ tiêu xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Hệ thống đào tạo đại trà
Nhóm ngành / ngành |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT quốc gia |
Đánh giá từ học bạ |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá từ học bạ |
|
Nhóm ngành điện: – Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử – Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
9 giờ tối. |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
Công nghệ sản xuất |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23.00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19.00 |
20,50 |
Nhóm kỹ thuật xây dựng: – Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng công trình giao thông |
17 |
– 24 – 20 |
18 |
9 giờ tối. |
23.00 |
Công nghệ dệt may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
Nhà thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23.00 |
Nhóm công nghệ thông tin: – Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
Nhóm công nghệ kỹ thuật hóa học: – Kỹ thuật phân tích – Công nghệ lọc – Hóa dầu – Công nghệ hữu cơ – Hóa dược – Công nghệ vô cơ – Vật liệu |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23.00 |
24,00 |
Khoa học dinh dưỡng và thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
9 giờ tối. |
9 giờ tối. |
Công nghệ môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Khoa học môi trường |
|
|
|
||
Nhóm Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán viên – Kiểm tra |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23.00 |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính kinh doanh |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
Tiếp thị |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
Quản lý khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
Luật quôc tê |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
Ngôn ngữ tiếng anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
Quản lý nghệ thuật |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
Công nghệ điện và điện tử Nó bao gồm 2 công ty mẹ: – Công nghệ tuyệt vời về điện và điện tử – Năng lượng tái chế |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
Kiểm soát kỹ thuật và công nghệ tự động hóa |
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
Công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
18,50 |
20,00 |
|||
Kỹ thuật phân tích |
18,50 |
21 |
Hệ thống đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành / ngành |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT quốc gia |
Đánh giá từ học bạ |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá từ học bạ |
|
Nhóm ngành điện: – Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử – Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
– |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử |
– |
21 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
9 giờ tối. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
Công nghệ sản xuất |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
Nhóm công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23.00 |
Nhóm công nghệ kỹ thuật hóa học: – Kỹ thuật phân tích – Công nghệ lọc – Hóa dầu – Công nghệ hữu cơ – Hóa dược – Công nghệ vô cơ – Vật liệu |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
9 giờ tối. |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
9 giờ tối. |
Công nghệ môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
Nhóm Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán viên – Kiểm tra |
16,50 |
24 |
19 |
23.00 21,75 |
9 giờ tối. 9 giờ tối. |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính kinh doanh |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
Tiếp thị |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
Công nghệ điện và điện tử Nó bao gồm 2 công ty mẹ: – Công nghệ tuyệt vời về điện và điện tử – Năng lượng tái chế
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
Kiểm soát kỹ thuật và công nghệ tự động hóa |
|
|
18 |
9 giờ tối. |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
9 giờ tối. |
|||
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
|||
Luật quôc tê |
20,00 |
9 giờ tối. |
Cùng tìm hiểu các trường đại học khu vực phía Nam để sớm đưa ra quyết định chọn trường cho ước mơ của mình.
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n