Skip to content

Biesco

biesco.com.vn

  • Trang chủ
  • Lời Chúc
  • Lương
  • Kiến thức Việc Làm
  • Trích Dẫn
  • Câu nói hay
  • Tài Liệu
  • Tác Giả
  • Tác Phẩm
  • Tiểu sử
  • Kỹ Năng
  • Toggle search form

100+ Cách gọi tên các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất | Biesco.com.vn

Posted on 26/05/2022 By Biesco.com.vn Không có bình luận ở 100+ Cách gọi tên các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất | Biesco.com.vn

Đề tài về các loài động vật luôn làm chúng ta thích thú và mang lại hứng thú học tập. Vậy bạn còn biết tên các loài động vật bằng tiếng Anh không? Cùng chúng tôi tổng hợp tên các loài động vật trong bài viết này nhé!

Mục lục

  • 1 Động vật Anh
  • 2 Tên động vật bằng tiếng Anh
    • 2.1 1. Từ vựng về vật nuôi
    • 2.2 2. Từ vựng về động vật hoang dã
    • 2.3 3. Từ vựng về động vật biển
    • 2.4 4. Từ vựng tiếng anh về các loài chim
    • 2.5 5. Từ vựng tiếng anh về côn trùng
    • 2.6 6. Từ vựng về bò sát

Động vật Anh

Animals / ‘æniməl /: động vật, động vật, động vật

Animal là danh từ dùng để chỉ các loài động vật trong tiếng Anh nói chung.

Vd: Chúng tôi là những người yêu động vật thực sự.

(Chúng tôi thực sự yêu động vật)

Gấu trúc ngày càng trở thành một loài động vật quý hiếm.

(Gấu trúc sắp trở thành động vật quý hiếm)

Tên động vật bằng tiếng Anh

1. Từ vựng về vật nuôi

tên tiêng Anh chính tả Có ý nghĩa
Những con gà /ˈTʃɪk.ɪn/ Serduk
Lợn /ˈPɪg.lət/ heo con
Thịt lợn / / Pɪg / lợn
Ngựa / hɔːs / con ngựa
Đít /ˈDɒŋ.ki/ đít
Cừu non / læm / con cừu
Con bò / kaʊ / con bò
Con cừu / / iːp / con cừu
Serduk / k / k / serduk
Gà / Gà / Gà
Chú chó / dɔːɡ / chú chó
Chó săn / tay / chó săn
Trâu / ˈBʌfəloʊ / trâu
Bò đực / bʊl / Barrin
Bắp chân / kæf / bê
Những con gà / t / k / gà con
Con mèo / kæt / con mèo
Con vịt / dʌk / Vịt

Thú cưng bằng tiếng Anh

2. Từ vựng về động vật hoang dã

tên tiêng Anh chính tả Nghĩa
Con sư tử /ˈLaɪ.ən/ sư tử (đực)
Sư tử /ˈLaɪ.ənis/ sư tử (cái)
Ngựa rằn /ˈZiː.brə/ ngựa rằn
Linh cẩu /haɪˈiː.nə/ linh cẩu
Gnu / nuː / gnus
Tê giác /raɪˈnɒs.ər.əs/ Tê giác
Gazelle / g / zel / Linh dương khí
Con voi /ˈEl.ɪ.fənt/ con voi
Babun / bəˈbuːn / babuni
Tinh tinh /, / mpæn’zi / tinh tinh
thỏ rừng / h / r / thỏ rừng
Linh miêu / sang trọng / Linh miêu
Voi ma mút / mæməθ / voi ma mút
Con chồn / m / k / Ratel
Con la / mjul / con la
gấu trúc / ‘pændə / gấu trúc
Puma / pjumə / Con beo
Tuần lộc / ‘reɪn, dir / tuần lộc
Con chuột túi /, kæɳgə’ru: / Con chuột túi
Coyote / ‘kɔiout / chó sói
Koala / kou’a: lə / Koala
con báo / ‘t: tə / những con báo
Jak / jæk / Jak
Hải mã / ‘wɔ: lrəs / Karru

3. Từ vựng về động vật biển

Động vật thân mềm – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc sên

Bram – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Bram

Cá voi sát thủ – /ˈkɪl.əʳ weɪl /: Cá voi đen và trắng

Squid – / skwɪd /: Mực

Cá – vây – / fɪʃ. fɪn / – Vảy cá

Seal – / siːl /: Cá mập

Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

Shark – / ʃɑrk /: Cá mập

Gambli – / ʃrɪmp /: Gambli

Trout – / traʊt /: Cá con

Octopus – / ‘ɔktəpəs /: Bạch tuộc

Coral – / ‘kɔrəl /: San hô

Aringi – / ‘heriɳ /: Aringi

Minnow – / ‘minou /: minnow

Sardine – / sɑ: ‘din /: Cá mòi

Whales – / hweɪl /: Cá voi

Arzella – / klæm /: Con trai

Seahorse: Cá ngựa

Squid – / skwid /: Mực

Slug – / slʌg /: Bufana

Orca – / ‘ɔ: kə /: Orka

4. Từ vựng tiếng anh về các loài chim

Chim hải âu – / ˈælbəˌtros /: Gawwi

Canary – /kəˈneə.ri/: Canary

Crop – / kroʊ /: Cắt

Raven – / reɪvən /: Con quạ

Cuckoo – / ‘kuku /: Chim cu gáy

Pigeon – / dəv /: Chim bồ câu

Pigeon – / ‘pɪdʒən /: Chim bồ câu

Duck – / dək /: Vịt

Eagle – / iɡəl /: Đại bàng

Falkun – / ‘fɔlkən /: Falkun

Finch – / fɪnʧ /: Chim sẻ

Sparrow – / spæroʊ /: Chim sẻ

Flamingo – / flə’mɪŋɡoʊ /: Chim hồng hạc

Goose – / Goose /: Goose

Gull – / ɡəl /: Mòng biển

Hawk – / hɔk /: Diều hâu

Kokka – / aʊl /: Kokka

Parrot – / parrot /: Con vẹt

Pagun – / pi, kɑk /: Pagun

Penguin – / pɛŋwɪn /: Penguin

Robin – / rɑbɪn /: robin

Thổ Nhĩ Kỳ – / tɜrki /: Thổ Nhĩ Kỳ

Feed – / ‘ɔstritʃ /: Nguồn cấp dữ liệu

Swan – / swɔn /: Thiên nga

Woodpecker – / ‘wud, peipə /: Chim gõ kiến

Cockatoo – /, kɔkə’tu: /: Cockatoo

Falkun – /ˈfɒl.kən/: Falkun

Heron – /ˈher.ən/: Diệc

Từ vựng tiếng Anh về thú cưng

5. Từ vựng tiếng anh về côn trùng

Ant – / ænt /: Con kiến

Rệp – / eɪfɪd /: Rệp

Bee – / bi /: Ong

Caterpillar – / kætə, pɪlər /: Sâu bướm

Wirdien – / ‘kɑk, roʊʧ /: Wirdien

Dragonfly – / ‘dræɡ, ənflaɪ /: Con chuồn chuồn

Bọ chét – / flip /: Bọ chét

Fly – / flaɪ /: Con ruồi

Grasshopper – / græs, hɑpər /: Châu chấu

Ladybug – / ‘leɪdi, bəɡ /: Bọ rùa

Larva – / lɑrvə /: Ấu trùng

Con rận – / laʊs /: Câu ngạn ngữ

Millipede – / ‘mɪlə, pid: Con rết

Kamla – / mɔθ /: Kamla

Nymph – / nɪmf /: Quả nang

Wasp – / wɑsp /: Ong bắp cày

Bọ cánh cứng – / ‘bi: tl /: Bọ cánh cứng

Nemus – / məs’ki: tou /: Nemus

Bọ rùa – / leɪdɪ, bɜrd /: Bọ rùa

Cricket – / ‘krɪkɪt /: Cricket

Locust – / ‘loukəst /: Lộc tồn

Cicada – / si’kɑ: də /: Con ve sầu

6. Từ vựng về bò sát

Chameleon – / kə’miliən /: Con tắc kè

Serp – / Sneɪk /: Serp

Kukkudrill – / krɑkə, daɪl /: Kukkudrill

Alligator – / ˈaliˌgātər /: Cá sấu

Igwana – / ɪ’gwɑnə /: igwana

Lizard – / lɪzərd /: Thằn lằn

Python – / paɪθɑn /: con trăn

Turtle – / ‘tɜrtəl /: Con rùa

Trên đây là gần như 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản về các loài động vật được chúng tôi tổng hợp. Tất nhiên vẫn còn rất nhiều loài động vật khác chưa được đề cập đến nhưng bài viết có hạn nên hy vọng vẫn có thể làm hài lòng bạn đọc.

Cảm ơn và chúc may mắn trong học tập của bạn!

XEM THÊM:

Đăng nguyên văn 2020-04-30 16:31:47.

READ  Top 20 câu nói hay nhất của những doanh nhân thành đạt thế giới | Biesco.com.vn
Câu nói hay

Điều hướng bài viết

Previous Post: PG là gì và làm những công việc gì? “Giải oan” cho nghề PG | Biesco.com.vn
Next Post: Nhân trắc học là gì? Ứng dụng thú vị của nhân trắc học bạn nên biết! | Biesco.com.vn

Related Posts

Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Học Tập | Biesco.com.vn Câu nói hay
10+ công thức Excel thông dụng | Biesco.com.vn Câu nói hay
Những câu nói hay nhất trong phim Hàn Quốc | Biesco.com.vn Câu nói hay
Những Câu Nói Hay Về Tình Anh Em Xã Hội, Noi-hay Về Tình Anh Em Kết Nghĩa Càng đọc Càng Thấm | Biesco.com.vn Câu nói hay
Khảo cổ học là gì? Vén màn bí mật ngành khai sinh ra giá trị văn hóa | Biesco.com.vn Câu nói hay
Giá trị con người nằm ở cách yêu và cách sống | Biesco.com.vn Câu nói hay

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Protected with IP Blacklist CloudIP Blacklist Cloud

[block id=”siderbar”]

Phản hồi gần đây

    Copyright © 2022 Biesco.

    Powered by PressBook Grid Blogs theme